Tiêu chuẩn áp dụng
IEC 60502-1:2009
IEC 60331-21
Cấu trúc / Vật liệu
Vật liệu: Sợi đồng ủ mềm
Lõi bện tròn, không nén. Tuân theo Class 2- IEC 60228. Áp dụng cho tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 10mm2
Hoặc Lõi bện nén tròn. Tuân theo Class 2- IEC 60228. Áp dụng cho tiết diện trên 10mm2
Lớp chống cháy
Băng Mica theo tiêu chuẩn IEC 60331-21
-Chống cháy
Cách điện
Hợp chất XLPE
-Nhiệt độ làm việc 90oC
-Nhiệt độ ngắn mạch 250oC
Vỏ Bọc
Hợp chất chống bén cháy (Fr-PVC) Hoặc hợp chất ít khói không sinh halogen (LSHF)
Kích thước, khối lượng (Giá trị danh định)
Tiết diện danh định | Đường kính lõi gần đúng | Chiều dày cách điện danh định | Chiều dày danh định bọc trong | Đường kính danh định sợi giáp | Chiều dày danh định băng giáp | Chiều dày danh định vỏ bọc ngoài | Đường kính cáp gần đúng | Trọng lượng cáp gần đúng | |||||||
SWA | DSTA | SWA | DSTA | UnAr | SWA | DSTA | UnAr | SWA | DSTA | UnAr | SWA | DSTA | |||
mm2 | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg/km | kg/km | kg/km |
1.5 | 1.56 | 0.7 | – | – | – | – | 1.4 | – | – | 7 | – | – | 60 | – | – |
2.5 | 2.01 | 0.7 | – | – | – | – | 1.4 | – | – | 7 | – | – | 70 | – | – |
4 | 2.55 | 0.7 | – | – | – | – | 1.4 | – | – | 8 | – | – | 90 | – | – |
6 | 3.12 | 0.7 | 1.0 | – | 0.9 | – | 1.4 | 1.4 | – | 8 | 12 | – | 110 | 230 | – |
10 | 4.05 | 0.7 | 1.0 | – | 0.9 | – | 1.4 | 1.4 | – | 9 | 13 | – | 160 | 280 | – |
16 | 4.65 | 0.7 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | – | 1.4 | 1.4 | – | 10 | 14 | – | 220 | 340 | – |
25 | 5.9 | 0.9 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | – | 1.4 | 1.4 | – | 11 | 16 | – | 310 | 470 | – |
35 | 6.9 | 0.9 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | – | 1.4 | 1.4 | – | 13 | 17 | – | 400 | 580 | – |
50 | 8.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | – | 1.4 | 1.5 | – | 14 | 18 | – | 530 | 760 | – |
70 | 9.8 | 1.1 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | – | 1.4 | 1.5 | – | 16 | 20 | – | 740 | 1,000 | – |
95 | 11.4 | 1.1 | 1.0 | 1.0 | 0.9 | – | 1.5 | 1.6 | – | 18 | 22 | – | 1,000 | 1,280 | – |
120 | 12.8 | 1.2 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | – | 1.5 | 1.7 | – | 19 | 25 | – | 1,240 | 1,600 | – |
150 | 14.2 | 1.4 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | 0.5 | 1.6 | 1.7 | 1.7 | 21 | 27 | 25 | 1,510 | 1,910 | 1,780 |
185 | 15.8 | 1.6 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | 0.5 | 1.6 | 1.8 | 1.7 | 23 | 29 | 27 | 1,880 | 2,320 | 2,160 |
240 | 18.1 | 1.7 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | 0.5 | 1.7 | 1.9 | 1.8 | 26 | 32 | 30 | 2,430 | 2,920 | 2,740 |
300 | 20.4 | 1.8 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | 0.5 | 1.8 | 2.0 | 1.9 | 29 | 34 | 33 | 3,040 | 3,560 | 3,360 |
400 | 23.2 | 2.0 | 1.2 | 1.2 | 2.0 | 0.5 | 1.9 | 2.1 | 2.0 | 32 | 39 | 36 | 3,870 | 4,590 | 4,260 |
UnAr = không có giáp; SWA = Giáp sợi thép mạ kẽm; DTSA = Giáp hai lớp băng thép